Dịch vụ cho thuê xe du lịch ở Đà Nẵng hiện nay phát triển khá mạnh, nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ uy tín với nhiều chủng loại xe, đáp ứng hầu hết các yêu cầu của du khách. Du khách có thể chọn thuê xe tham quan, nghỉ mát trong ngày hoặc trọn tour tại Đà Nẵng và một số tỉnh lân cận; thuê xe đón, tiễn khách tại sân bay, ga Đà Nẵng; thuê xe hợp đồng theo tháng; thuê xe theo ngày, thuê xe tự lái.
Đối với dịch vụ thuê xe tham quan, du lịch trong ngày hoặc trọn tour, các cá nhân, gia đình hay đoàn khách du lịch được đưa đón đến các điểm tham quan theo lộ trình. Đối với du khách ngoại tỉnh, các công ty vận tải cung cấp dịch vụ đón, tiễn khách tại sân bay hoặc ga Đà Nẵng nhằm phục vụ nhu cầu tham quan và đi lại của du khách. Tùy thuộc vào số lượng khách tham gia trong đoàn, bạn có thể lựa chọn thuê các loại xe từ 4 đến 45 chỗ ngồi. Dưới đây là bảng giá thuê xe tham khảo một số hành trình xuất phát tại Đà Nẵng:
Stt
|
Lộ trình
|
Thời gian (ngày)
|
Đơn giá/ Loại xe (đơn vị tính: 1.000 đồng)
|
|||||
4 chỗ
|
7 chỗ
|
16 chỗ
|
29 chỗ
|
35 chỗ
|
45 chỗ
|
|||
1
|
Nội thành Đà Nẵng (ĐN) |
01
|
900
|
1.000
|
1.100
|
1.400
|
1.600
|
2.000
|
2
|
Đón, tiễn Sân bay/Ga ĐN – Khách sạn trung tâm ĐN |
1 chiều
|
300
|
300
|
350
|
700
|
750
|
900
|
3
|
Đón, tiễn Sân bay/Ga ĐN – Khách sạn ven biển |
1 chiều
|
360
|
420
|
420
|
830
|
970
|
1.110
|
4
|
Đón, tiễn Sân bay/Ga ĐN – Hội An |
1 chiều
|
450
|
600
|
650
|
800
|
900
|
1.100
|
5
|
ĐN – Non Nước – Hội An – ĐN
|
01
|
900
|
1.000
|
1.100
|
1.400
|
1.600
|
2.000
|
6
|
ĐN – Huế - ĐN |
01
|
1.300
|
1.400
|
1.500
|
2.700
|
3.000
|
3.600
|
7
|
ĐN – Hội An – Mỹ Sơn – ĐN |
01
|
1.000
|
1.150
|
1.200
|
1.600
|
2.200
|
2.600
|
8
|
ĐN – Non Nước – Hội An – ĐN
|
03
|
2.400
|
2.600
|
2.700
|
3.900
|
4.800
|
5.500
|
9
|
ĐN – Hội An – Huế |
03
|
3.000
|
3.300
|
3.500
|
5.000
|
6.000
|
7.000
|
10
|
ĐN – Hội An – Mỹ Sơn – Huế |
04
|
3.500
|
4.000
|
4.500
|
7.500
|
8.500
|
9.000
|
11
|
ĐN – Hội An – Huế |
05
|
4.000
|
5.000
|
6.000
|
7.800
|
8.000
|
10.000
|
12
|
ĐN – Hội An – Mỹ Sơn – Huế |
05
|
5.000
|
6.200
|
6.500
|
8.800
|
9.500
|
11.000
|
13
|
ĐN – Hội An – Huế - Phong Nha – Huế |
05
|
6.800
|
8.300
|
8.500
|
13.500
|
14.500
|
16.000
|
14
|
ĐN – Bà Nà – ĐN |
01
|
900
|
1.000
|
1.100
|
1.500
|
1.700
|
2.000
|
15
|
ĐN – Bà Nà – ĐN |
1 chiều
|
450
|
600
|
650
|
900
|
1.000
|
1.200
|
16
|
Đón tại Tiên Sa – Hội An – Tiên Sa
|
01
|
900
|
1.050
|
1.050
|
1.810
|
2.020
|
2.220
|
(Mức giá trên có thể thay đổi tùy theo giá nhiên liệu trên thị trường và tùy điều kiện cụ thể của từng công ty).
Các công ty, tổ chức, cá nhân cũng có thể thuê xe hợp đồng theo tháng để làm việc, công tác hoặc đưa đón cán bộ, công nhân viên của công ty. Tùy theo loại xe, năm sản xuất, loại chỗ ngồi, mức giá thuê của các công ty có thể khác nhau. Đối với xe 4 chỗ, mức thuê trung bình từ 19 - 34 triệu/tháng; xe 7 chỗ: trung bình từ 21- 40 triệu/tháng, xe 29 chỗ: từ 33 - 37 triệu/tháng. Mức giá trên bao gồm các chi phí xăng, dầu, lương lái xe với thời gian sử dụng trung bình 24 ngày/tháng và từ 7h - 18h/ngày. Trường hợp sử dụng xe ngoài giờ hoặc vượt quá số km được phép, khách hàng phải thanh toán thêm phí phụ trội.
Đối với dịch vụ thuê xe theo ngày, thuê xe tự lái, tùy theo nhu cầu khách hàng, các công ty cho thuê xe có thể cung ứng các loại xe như Toyota, Honda, Mazda, Cheverolet, Ford, Kia, Daewoo… Mức giá thuê xe trung bình từ 600.000 đồng/ngày đối với các xe ô tô 4 chỗ và từ 700.000 đồng/ngày đối với xe ô tô 7 chỗ. Nếu vượt quá số km giới hạn trong một ngày (trung bình khoảng 230km, tùy từng công ty) hoặc trả xe chậm so với thời gian giao ước, quý khách phải trả thêm phí phụ trội km (2.000 – 5.000/km) hoặc phí phụ trội giờ (20.000 – 50.000/1 giờ).
Dưới đây là bảng giá tham khảo đối với dịch vụ thuê xe tự lái:
Loại chỗ ngồi
|
Loại xe
|
Giá trong ngày
(ĐVT: đồng)
|
Phí phụ trội
(ĐVT: đồng)
|
4-5 chỗ |
Kia Spectra 2011 |
600.000 - 700.000 |
2.000/km
|
Kia Morning 2011 |
600.000 - 700.000 |
2.000/km
|
|
Daewoo Lacetti 2011 |
500.000 - 600.000 |
2.000/km
|
|
Toyota Altis
|
600.000 - 900.000 (tùy năm sản xuất) |
2.000- 4.000/km 20.000-40.000/1h
|
|
Toyota Vios 2011
|
700.000 – 800.000 |
2.500/km
25.000/1h
|
|
Toyota Camry 2010-2011
|
1.500.000- 1.800.000 |
2.000- 5.000/km 50.000/1h
|
|
Honda Civic 2009- 2011 |
600.000 – 700.000 |
2.000/km
20.000/1h
|
|
Ford Laser 2011 |
600.000 – 700.000 |
2.000/km
|
|
Mazda 3 |
600.000 – 700.000 |
2.000/km
20.000/1h
|
|
Cheverolet Cruze 2010 |
700.000 – 800.000 |
2.500/km
25.000/1h
|
|
7 chỗ |
Kia Carens 2011 |
700.000 – 800.000 |
2.000/km
|
Toyota Innova G
|
700.000 – 800.000 |
3.000/km
30.000/1h
|
|
Toyota Zace 2011
|
600.000 – 700.000 |
2.000/km
|
|
Ford Everest 2011 |
700.000 – 800.000 |
2.000/km
|
|
Mitsubishi Jolie 2011 |
600.000 – 700.000 |
2.000/km
|
|
Fortuner 2011 |
1.000.000
|
4.000/km
50.000/1h
|
|
16 chỗ |
Mercedes Benz 2004 |
700.0000- 800.000 |
3.000/km
30.000/1h
|
Thông tin liên lạc các đơn vị kinh doanh dịch vụ thuê xe du lịch:
- Công ty CP Du lịch Việt Nam
83 Nguyễn Thị Minh Khai – ĐT: 0511.3822155 - 3821213
- Công ty CP Du lịch Đà Nẵng
76 Hùng Vương – ĐT: 0511.3823993 - 825653
- Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Du lịch Thy Anh
642 Ngô Quyền – ĐT: 0511.3945256
- Công ty Thương mại Tổng hợp Phước Tiến
21/4 Lê Hồng Phong – ĐT: 0511.3822584
- Hợp tác xã Vận tải và Du lịch Vitraco
400 Điện Biên Phủ - ĐT: 0511.3711411
- Công ty TNHH Vận tải Du lịch và Dịch vụ Thương mại Long Hiền
50A Nguyễn Thị Minh Khai – ĐT: 0511.3628288
- Công ty TNHH Vũ Ngọc
823 (số cũ) – 1091 (số mới) Ngô Quyền – ĐT: 0511.3831225
- Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Du lịch Hồng Cúc
75 Lý Thái Tổ - ĐT: 0511.3824762
- Chi nhánh Công ty CP Vận tải Du lịch Kha Trần tại Đà Nẵng
34 Nguyễn Phi Khanh – Phường Thạc Gián – Quận Thanh Khê